I. CÔNG VIỆC KẾ TOÁN THỰC HIỆN
- Kiểm tra sự phù hợp của các chứngtừ kế toán.
- Kiểm tra việc định khoản của các nghiệp vụ kế toán.
- Kiểm tra việc hạch toán các nhiệp vụ kinh tế phát sinh.
- Kiểm tra việc lập và kê khai báo cáo thuế VAT hàng tháng.
- Kiểm tra lập báo cáo quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp.
- Kiểm tra hồ sơ quyết toán thuế thu nhập cá nhân.
- Kiểm tra việc lập báo cáo tài chính theo quy định.
- Tư vấn, điều chỉnh cho doanh nghiệp các sai sót, chưa phù hợp với quy định của pháp luật.
- Tư vấn điền chỉnh các báo cáo thuế khi có sai lệch.
II.PHÍ DỊCH VỤ
Phí dịch vụ được xác định theo số lượng chứng từ phát sinh hàng tháng như sau:
STT |
SỐ LƯỢNG CHỨNG TỪ |
PHÍ / THÁNG |
I |
NGÀNH DỊCH VỤ |
PHÍ / THÁNG |
1 |
Không phát sinh | 100.000 đồng / tháng |
2 |
Từ 01 đến 10 chứng từ / tháng | 300.000 đồng / tháng |
3 |
Từ 11 đến 20 chứng từ / tháng | 500.000 đồng / tháng |
4 |
Từ 21 đến 30 chứng từ / tháng | 800.000 đồng / tháng |
5 |
Từ 31 đến 50 chứng từ / tháng | 1.000.000 đồng / tháng |
6 |
Từ 51 đến 70 chứng từ / tháng | 1.200.000 đồng / tháng |
7 |
Từ 71 đến 100 chứng từ / tháng | 1.500.000 đồng / tháng |
8 |
Từ 101 đến 150 chứng từ / tháng | 2.000.000 đồng / tháng |
9 |
Từ 151 đến 200 chứng từ / tháng | 2.500.000 đồng / tháng |
10 |
Trên 200 chứng từ | 3.000.000 đồng / tháng |
II |
NGÀNH THƯƠNG MẠI |
PHÍ / THÁNG |
1 |
Không phát sinh | 100.000 đồng / tháng |
2 |
Từ 01 đến 10 chứng từ / tháng | 400.000 đồng / tháng |
3 |
Từ 11 đến 20 chứng từ / tháng | 800.000 đồng / tháng |
4 |
Từ 21 đến 30 chứng từ / tháng | 1.000.000 đồng / tháng |
5 |
Từ 31 đến 50 chứng từ / tháng | 1.200.000 đồng / tháng |
6 |
Từ 51 đến 70 chứng từ / tháng | 1.500.000 đồng / tháng |
7 |
Từ 71 đến 100 chứng từ / tháng | 2.000.000 đồng / tháng |
8 |
Từ 101 đến 150 chứng từ / tháng | 2.500.000 đồng / tháng |
9 |
Từ 151 đến 200 chứng từ / tháng | 3.000.000 đồng / tháng |
10 |
Trên 200 chứng từ | 3.500.000 đồng / tháng |
III |
NGÀNH XÂY DỰNG |
PHÍ / THÁNG |
1 |
Không phát sinh | 100.000 đồng / tháng |
2 |
Từ 01 đến 10 chứng từ / tháng | 400.000 đồng / tháng |
3 |
Từ 11 đến 20 chứng từ / tháng | 800.000 đồng / tháng |
4 |
Từ 21 đến 30 chứng từ / tháng | 1.200.000 đồng / tháng |
5 |
Từ 31 đến 50 chứng từ / tháng | 1.500.000 đồng / tháng |
6 |
Từ 51 đến 70 chứng từ / tháng | 1.800.000 đồng / tháng |
7 |
Từ 71 đến 100 chứng từ / tháng | 2.000.000 đồng / tháng |
8 |
Từ 101 đến 150 chứng từ / tháng | 2.500.000 đồng / tháng |
9 |
Từ 151 đến 200 chứng từ / tháng | 3.000.000 đồng / tháng |
10 |
Trên 200 chứng từ | 3.500.000 đồng / tháng |
III |
NGÀNH SẢN XUÂT |
PHÍ / THÁNG |
1 |
Không phát sinh | 100.000 đồng / tháng |
2 |
Từ 01 đến 10 chứng từ / tháng | 500.000 đồng / tháng |
3 |
Từ 11 đến 20 chứng từ / tháng | 1.000.000 đồng / tháng |
4 |
Từ 21 đến 30 chứng từ / tháng | 1.500.000 đồng / tháng |
5 |
Từ 31 đến 50 chứng từ / tháng | 2.000.000 đồng / tháng |
6 |
Từ 51 đến 70 chứng từ / tháng | 2.500.000 đồng / tháng |
7 |
Từ 71 đến 100 chứng từ / tháng | 3.000.000 đồng / tháng |
8 |
Từ 101 đến 150 chứng từ / tháng | 3.500.000 đồng / tháng |
9 |
Từ 151 đến 200 chứng từ / tháng | 4.000.000 đồng / tháng |
10 |
Trên 200 chứng từ | 5.000.000 đồng / tháng |
Lưu ý : Phí dịch vụ trên chưa bao gồm 10% thuế VAT
Mời quý khách liên hệ trực tiếp để được tư vấn và nhận báo giá chính xác :
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ KẾ TOÁN & TƯ VẤN THUẾ
TOÀN TÂM VIỆT
Địa chỉ : Số 36, Kp. Phú Hòa, P. Hòa Lợi, TX. Bến Cát, Bình Dương
Tel: (0274) 3589 712 – (0274).3589.713
Hotline : 0976.000.168